STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
101 | 1.003185.000.00.00.H56 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Lĩnh vực Gia đình | |
102 | 1.003140.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Lĩnh vực Gia đình | |
103 | 1.003103.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Lĩnh vực Gia đình | |
104 | 1.001874.000.00.00.H56 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) | Lĩnh vực Gia đình | |
105 | 2.002105.000.00.00.H56 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Xem chi tiết | Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước | |
106 | 2.001283.000.00.00.H56 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Lĩnh vực Kinh doanh khí | |
107 | 2.001270.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Lĩnh vực Kinh doanh khí | |
108 | 2.001261.000.00.00.H56 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Lĩnh vực Kinh doanh khí | |
109 | 1.006742 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (cấp huyện) | Lĩnh vực quản lý công sản | |
110 | 1.006747 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (cấp huyện) | Lĩnh vực quản lý công sản | |
111 | 1.006750 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (cấp huyện) | Lĩnh vực quản lý công sản | |
112 | 1.006752 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (cấp huyện). | Lĩnh vực quản lý công sản | |
113 | 1.006755 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (cấp huyện) | Lĩnh vực quản lý công sản | |
114 | 1.006758 | Quyết định điều chuyển tài sản công (cấp huyện) | Lĩnh vực quản lý công sản | |
115 | 1.006762 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ (cấp huyện) | Lĩnh vực quản lý công sản | |
116 | 1.006764 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Lĩnh vực quản lý công sản | |
117 | 1.006765 | Quyết định thanh lý tài sản công (cấp huyện) | Lĩnh vực quản lý công sản | |
118 | 1.006767 | Quyết định tiêu huỷ tài sản công (cấp huyện) | Lĩnh vực quản lý công sản | |
119 | 1.008900.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Lĩnh vực Thư viện | |
120 | 2.001375.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ. | Lĩnh vực: Người có công | |
121 | 2.001378.000.00.00.H56 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng. | Lĩnh vực: Người có công | |
122 | 1.003042.000.00.00.H56 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình. | Lĩnh vực: Người có công | |
123 | 2.000777.000.00.00.H56 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội | |
124 | 2.000298.000.00.00.H56 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội | |
125 | 1.000684.000.00.00.H56 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội | |